humghn.com
Các bạn tra từ dưới dạng file PDF vui lòng nhấm Ctrl + F , cửa sổ search hiện lên và các bạn điền từ muốn tìm và nhấp ok
Các bạn download theo link sau : http://adf.ly/nNCkA
Một số từ chuyên ngành được giải nghĩa trong phần mềm :
absorpotion band [ ]: băng hấp thụ.
Khoảng bước sóng trong vùng bức xạ điên từ được hấp thụ bởi khí quyển. Trong quang phổ điên từ, các dải sóng của tia vũ trụ , tia gama, tia X, tia cực tím đều được gọi là các băng hấp thụ. Ngoài ra, trong vùng hổng ngoại, vùng vi sóng (radar) đều có các băng hấp thụ.
absorptivity [ ]: tính chất hấp thụ.
Khả năng của vật chất hấp thụ năng lượng bức xạ truyền đến vật chất.
active remote sensing [ ]: viễn thám chủ động:Các phương pháp viễn thám sử dụng năng lượng riêng làm nguổn bức xạ địên từ để phóng vào đối tượng nghiên cứu. Thông thường, khái niêm viễn thám chủ động được sử dụng cho viễn thám radar.
Ss: passive remote sensing
ADEOS [ ]: ADEOS. các vệ tinh nghiên cứu môi trường của Nhật bản
Cách viết tắt của Advanced Earth Observing Satellite. ADEOS có các vê tinh mang số thứ tự từ 1 đến 4 với các sensor khác nhau do có sự khác nhau về dải phổ sử dụng như : OCTS ( 6 band nhìn thấy ), AVNIR( 2 band hổng ngoại ), PALSAR( band radar ) . ADEOS 1,2 ngừng hoạt động từ năm 2001
advanced visible near infrared radiometer [ ]: Máy đo phổ ưu việt hoạt động ở vùng nhìn thấy và hồng ngoại gần. Máy cung cấp các tín hiệu phổ phản xạ dạng số ở dải nhìn thấy và hồng ngoại gần. Các kết quả đo được sử dụng để kiểm tra và so sánh với các giá trị phổ phản xạ trên ảnh.
Cvt: AVNIR
ESA [ ]:ESA. Cách viết tắt của : europian remote sensing agency-Hãng vũ trụ châu Âu: Tổ chức do các nước Châu âu như : Anh, Pháp, Bỉ, Áo, Đức, Thuỵ Điển... thành lập ra , hoạt động trong nhiều lĩnh vực của công nghệ vũ trụ như : chế tạo và phóng vệ tinh, nghiên cưú và đào tạo Viễn thám....
Airbonne Imaging spectrometer [ ]: máy đa phổ chụp ảnh bên sườn.
Máy quét phổ bên sườn máy bay, tạo ảnh, sử dụng máy phát sóng radar để quét , ghi nhận tia phản hổi và chuyển thành hình ảnh radar.
Cvt: AIS
aerial photograph [ ]: ảnh hàng không: khái niệm khoa học được xử dụng cho các ảnh được chụp bằng phim ảnh trên các phương tiện hàng